Kể từ mixer digital đầu tiên được ra mắt vào năm 1987, Yamaha đã trở thành người dẫn đầu trong sự cải tiến các mixer digital cho hàng loạt ứng dụng khác nhau. Cho những sự kiện và khán phòng nhỏ, các buổi hoà nhạc ngoài trời, sản xuất âm nhạc, hệ thống âm thanh lắp đặt,... Yamaha đã đưa ra hàng loạt sản phẩm, đem đến độ bền, chức năng, cơ chế vận hành và chất lượng âm thanh hàng đầu thế giới.
Các mixer digital dòng TF, được ra mắt vào năm 2015, đưa ra cơ chế vận hành TouchFlow cho phép người sử dụng có thể đáp lại âm nhạc và các nghệ sĩ trên sân khấu với một tốc độ đáng kinh ngạc, đưa live sound lên một tầm cao mới. Với giao diện vận hành TouchFlow được tối ưu hoá cho việc điều khiển bằng màn hình cảm ứng, nhiều kỹ sư giàu kinh nghiệm cũng như những người mới vào nghề đã cảm thấy nó giúp họ đạt được một bản mix lý tưởng dễ dàng hơn. Các preamp D-Pre có thể recall hỗ trợ chất lượng âm thanh làm hài lòng hầu hết các đôi tai chuyên nghiệp, trong khi những chức năng thu âm live cùng cơ chế vận hành với các bộ rack I/O hiệu suất cao giúp những mixer digital thu gọn này có những khả năng phù hợp với hàng loạt ứng dụng khác nhau.
Mixer TF-Rack là một phiên bản dạng bộ rack thu gọn của dòng mixer TF, đưa ra hiệu suất và cơ chế vận hành tương tự. Mẫu mixer tiết kiệm diện tích này có thể được sử dụng cho nhiều đối tượng, từ người mới vào nghề đến các kỹ sư lão luyện. Mixer TF-RACK là một sự lựa chọn tuyệt vời khi cần khả năng vận hành và thiết lập nhịp nhàng trong một không gian giới hạn.
TF-RACK là phiên bản bàn trộn kỹ thuật số Dòng TF linh hoạt gắn vào rack, cung cấp cùng mức hiệu suất và khả năng vận hành linh hoạt.
Model | TF RACK | |
Mixing Capacity |
Input Channels |
40 (32 mono + 2 stereo + 2 return) |
Aux Buses |
20 (8 mono + 6 stereo) |
|
Stereo Buses |
1 |
|
Sub Buses |
1 |
|
Input channel functions |
8 DCA Groups |
|
I/O |
Inputs |
16 mic/line (XLR/TRS combo) + 1 stereo line (RCA pin) |
Outputs |
16 (8 XLR + 8 TRS phone) |
|
Expansion slots |
1 (for NY64-D) |
|
On-board processors |
DSP |
8 Effects + 10 GEQ |
Sampling frequency rate |
Internal |
48 kHz |
Tổng độ méo sóng hài |
Less than 0.05% 20 Hz–20 kHz @+4 dBu into 600 Ω, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. (Measured with a –18 dB/octave filter@80 kHz) |
|
Đáp tuyến tần số |
+0.5, –1.5 dB 20 Hz–20 kHz, refer to +4 dBu output @1kHz, INPUT to OMNI OUT |
|
Mức nhiễu & Ồn |
Nhiễu đầu vào tương đương |
–128 dBu typ., Input Gain=Max. (Measured with an A-Weight filter) |
Nhiễu đầu ra thặng dư |
–85 dBu, ST master off (Measured with an A-Weight filter) |
|
Crosstalk |
–100 dB (Measured with a –30 dB/octave filter@22 kHz), adjacent INPUT/OMNI OUT channels, Input Gain=Min. |
|
Signal delay |
Less than 2.6 ms, INPUT to OMNI OUT, Fs=48 kHz |
|
General specifications |
Resolution = 10-bit, +10 dB to –138 dB, –∞ dB all faders |
|
Dynamic range |
110 dB typ., DA Converter, 108 dB typ., INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min. |
|
Power requirements |
100–240 V 50/60 Hz |
|
Power consumption |
85 W |
|
Dimensions |
W |
480 mm (18-7/8 in) |
H |
132 mm (5-1/4 in) |
|
D |
409 mm (16-1/8 in) |
|
Net weight |
9.2 kg (20.3lb) |
|
Accessories |
Quick Guide, Power Cord NUENDO LIVE (DAW Software), Rubber stoppers(4) |
|
Options |
Audio Interface Card (NY-64D), Foot Switch (FC5) |
|
Others |
Operating temperature range: 0–40 °C, Storage temperature range: -20–60 °C |
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng